K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.1.  ............................John in the garden?2. ................................. they hungry?3. .............................. we late?4...................................  you tired?5.  .....................................he French?6.  ........................................she a...
Đọc tiếp

 câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.

Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.

1.  ............................John in the garden?

2. ................................. they hungry?

3. .............................. we late?

4...................................  you tired?

5.  .....................................he French?

6.  ........................................she a teacher?

7........................................  Harry and Lucy from London?

8. .................................. I early?

9.  ......................................you thirsty?

10............................  she on the bus?

11...............................  we on time?

12. ........................................... Pedro from Spain?

13.  .............................they in Tokyo?

14.......................................  Julie at home?

15................................ the children at school?

16. ............................. you in a cafe?

17...........................  I right?

18. ........................... we in the right place?

19. ..................... she German?

20. ................ he a doctor?

help me

2
11 tháng 7 2019

1.  ...............Is............John in the garden?

2. .................Are................ they hungry?

3. ...............Are............... we late?

4...................Are................  you tired?

5.  ...................Is..................he French?

6.  ....................Is....................she a teacher?

7......................Are..................  Harry and Lucy from London?

8. ...............Am................... I early?

9.  ...................Are...................you thirsty?

10..............Is..............  she on the bus?

11................Are...............  we on time?

12. ...............Is............................ Pedro from Spain?

13.  ..............Are...............they in Tokyo?

14....................Is...................  Julie at home?

15..................Are.............. the children at school?

16. .............Are................ you in a cafe?

17...............Am............  I right ?

18. ...............Are............ we in the right place ?

19. ............Is......... she German ?

20. ..........Is...... he a doctor ?

 Hk tốt !!

# DanLinh

1.  Is John in the garden?

2. Are they hungry?

3. Are we late?

4. Are you tired?

5.  Is he French?

6.  Is she a teacher?

7. Are Harry and Lucy from London?

8. Am I early?

9.  Are you thirsty?

10. Is she on the bus?

11. Are we on time?

12. Is Pedro from Spain?

13.  Are they in Tokyo?

14. Is Julie at home?

15.Are the children at school?

16. Are you in a cafe?

17. Am I right?

18. Are we in the right place?

19. Is she German?

20. Is he a doctor ?

Make a question with ‘be’ câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.1.  ...........................John in the garden?2................................  they hungry?3.................................  we late?4.  ......................................you tired?5. ................................ he French?6. ......................................
Đọc tiếp

Make a question with ‘be’

 câu hỏi luôn có trợ động từ/ động từ to be đứng trước chủ ngữ.

Hãy hoàn thành các câu hỏi sau với động từ "to be" (is/am/are) ở trước chủ ngữ.

1.  ...........................John in the garden?

2................................  they hungry?

3.................................  we late?

4.  ......................................you tired?

5. ................................ he French?

6. ................................... she a teacher?

7.........................................  Harry and Lucy from London?

8. ..................................... I early?

9.............................  you thirsty?

10...............................  she on the bus?

11. ............................. we on time?

12...............................  Pedro from Spain?

13.  ..............................they in Tokyo?

14...............................  Julie at home?

15......................................  the children at school?

16............................  you in a cafe?

17.................................  I right?

18.......................................  we in the right place?

19...............................  she German?

20.......................................  he a doctor?

ai giả họ bài này với

1
11 tháng 7 2019

1.  .............Is..............John in the garden?

2.....................Are...........  they hungry?

3................Are.................  we late?

4.  .....................Are.................you tired?

5. .....................Is........... he French?

6. .....................Is.............. she a teacher?

7........................Are.................  Harry and Lucy from London?

8. ........................Am............. I early?

9................Are.............  you thirsty?

10...................Is............  she on the bus?

11. ...............Are.............. we on time?

12...............Is................  Pedro from Spain?

13.  ..........Are....................they in Tokyo?

14................Is...............  Julie at home?

15..................Are....................  the children at school?

16.............Are ...............  you in a cafe?

17................Am.................  I right?

18................Are.......................  we in the right place?

19.................Is..............  she German?

20...................Is....................  he a doctor?

 Hk tốt ~~

# DanLinh

CHÚ Ý: Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân- Xác định được từ gạch chân ⇒ tìm từ để hỏi- Từ bị gạch chân không xuất hiện trong câu hỏi:- Nếu trợ động từ sẵn có(to be, khiếm khuyết..) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ- Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ vàsau từ để hỏi.1. It takes me an hour to do my homework.2. There are...
Đọc tiếp

CHÚ Ý: Các chú ý trong dạng bài đặt câu hỏi với từ gạch chân
- Xác định được từ gạch chân ⇒ tìm từ để hỏi
- Từ bị gạch chân không xuất hiện trong câu hỏi:
- Nếu trợ động từ sẵn có(to be, khiếm khuyết..) thì đảo chúng ra trước chủ ngữ
- Dùng động từ thường thì ta phải mượn trợ động từ và đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ và
sau từ để hỏi.

1. It takes me an hour to do my homework.
2. There are five people in my family.

3. She goes to the super market twice a week
4. I often listen to classical music to relax my mind.
5. My father goes to work by bus.
6. She went to the doctor because she was sick.
7. Nam left home at 7 o'clock yesterday.
8. My favorite subject is Math.
9. I often listen to music in my free time.
10. My mother is cooking in the kitchen at the moment
11. My grandmother heard a loud scream last night.
12. He went on holiday with his friends.
13. She left her suitcase on the train.
yêu cầu bài : ghi ra giấy , giải thích từng phần vì sao dùng từ đó vì sao làm câu như vậy . nhớ đọc chú ý
 

0
1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0
22 tháng 10 2018

1.có nha bạn

2.ko phải bạn ơi

   Ex:

- I'm was usually play badminton.

22 tháng 10 2018

ko bn nhe

22 tháng 8 2018

Khi trong câu đó có từ : am , is , are

22 tháng 8 2018

Bạn Thảo sai rồi,mik hỏi cái khác mà

20 tháng 3 2019

Dựa vào cách thức tạo ra câu khiến đã học, căn cứ vào nội dung đã cho, em đặt vào câu khiến theo yêu cầu câu hỏi.

Em có thể đặt như sau:

a. - Em hãy ở nhà, bữa khác chị sẽ cho đi! - Con hãy học bài đi!

b. - Chúng minh ra bờ hồ dạo mát đi! - Chúng mình cùng học bài đi nào!

c. - Mong cậu giữ đúng lời hứa! - Xin bố cho con được học thêm môn võ thuật ở nhà văn hóa thiếu nhi!

13 tháng 4 2018

Dựa vào cách thức tạo ra câu khiến đã học, căn cứ vào nội dung đã cho, em đặt vào câu khiến theo yêu cầu câu hỏi.

Em có thể đặt như sau:

a. - Em hãy ở nhà, bữa khác chị sẽ cho đi! - Con hãy học bài đi!

b. - Chúng minh ra bờ hồ dạo mát đi! - Chúng mình cùng học bài đi nào!

c. - Mong cậu giữ đúng lời hứa! - Xin bố cho con được học thêm môn võ thuật ở nhà văn hóa thiếu nhi!

22 tháng 3 2018

 - Phần in đậm nằm đầu câu

- Nó có cấu tạo là cụm động từ

- Có thể chuyển phần in đậm: bà già kia thấy thị hỏi, bật cười

Nhận xét: sau khi chuyển câu có hai vị ngữ, vị ngữ có cấu tạo là các cụm động từ, cùng biểu hiện hoạt động của một chủ thể. Nhưng viết theo kiểu câu có một cụm động từ trước, nối tiếp sẽ rõ ràng hơn.